Từ điển Thiều Chửu
申 - thân
① Chi thân, một chi trong mười hai chi. Từ 3 giờ chiều đến năm giờ chiều gọi là giờ thân. ||② Lại, như thân thuyết 申說 nói lại. ||③ Ðến, như phụng thân phỉ kính 奉申菲敬 kính dâng lễ mọn. ||④ Duỗi, cùng nghĩa với chữ thân 伸. ||⑤ Hàng đầu các văn thư nhà quan gọi là thân. ||⑥ Bạc kém phân phải chịu tiền pha thêm cho đúng số bạc gọi là thân thuỷ 申水. ||⑦ Tên đất. ||⑧ Bầy tỏ, như thân lí 申理 người bị oan ức bày tỏ lí do để kêu oan.

Từ điển Trần Văn Chánh
申 - thân
① Chi Thân (chi thứ 9 trong 12 địa chi); ② Giờ Thân (3 đến 5 giờ chiều); ③ Trình bày, nói rõ ra: 重申 Nhắc lại một lần nữa, nhấn mạnh; 申明理由 Trình bày rõ lí do; ④ (văn) Duỗi ra (dùng như 伸, bộ 亻); ⑤ (văn) Lại lần nữa: 申告 Nói lại cho biết lần nữa; 申說 Nói lại lần nữa; ⑥ (văn) Từ dùng của cấp dưới khi nói với cấp trên (thời xưa): 申報 Báo cáo; ⑦ (văn) Khuyên răn, khuyên bảo: 即三令五申之 Liền ra lệnh và khuyên răn họ nhiều lần (Sử kí: Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện); ⑧ (văn) Xác định rõ, rõ ràng: 罪無申證 Tội không có chứng cứ rõ ràng (Hậu Hán thư: Đặng Chất liệt truyện); ⑨ [Shen] Nước Thân (một nước chư hầu đời Chu, nay thuộc phía bắc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc); ⑩ [Shen] Thành phố Thượng Hải (gọi tắt); ⑪ [Shen] (Họ) Thân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
申 - thân
Vị thứ 9 trong Thập nhị chi — Làm cho sáng tỏ. Như chữ Thân 伸.


求申 - cầu thân || 申時 - thân thời ||